 | [nguy hiểm] |
|  | peril; danger; hazard |
|  | Đương đầu với nguy hiểm |
| To face the danger |
|  | Dẫu trong nguy hiểm dám rời ước xưa (truyện Kiều) |
| Though danger threatens, I shall not break faith |
|  | Tín hiệu nguy hiểm |
| Danger signal |
|  | " Nguy hiểm, cấm vào " |
| "Danger, keep out" |
|  | Hết nguy hiểm rồi |
| The danger is now past; the danger is over |
|  | perilous; hazardous; unsafe; dangerous |
|  | Hoá chất để gần lửa như thế nguy hiểm lắm |
| It is unsafe to leave the chemicals so close to the fire |
|  | Một công việc / kẻ tội phạm nguy hiểm |
| A dangerous job/criminal |
|  | Công việc đó khá nguy hiểm cho chú dù là những lúc thuận tiện nhất! |
| That's pretty dangerous for you at the best of times! |